Đọc nhanh: 沾花惹草 (triêm hoa nhạ thảo). Ý nghĩa là: Gái gú; ghẹo nguyệt trêu hoa, trêu hoa ghẹo nguyệt; ghẹo nguyệt trêu hoa. Ví dụ : - 还没来得及沾花惹草, 就被人拔光了。 Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
✪ 1. Gái gú; ghẹo nguyệt trêu hoa
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
✪ 1. trêu hoa ghẹo nguyệt; ghẹo nguyệt trêu hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾花惹草
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 奶奶 哈着 背 在 花园里 除草
- Bà nội cúi xuống nhổ cỏ trong vườn.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 小区 里种 满 了 花草树木
- Trong khu dân cư trồng đầy hoa cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惹›
沾›
花›
草›