Đọc nhanh: 拆用 (sách dụng). Ý nghĩa là: dỡ; phá lẻ; tách lẻ (đồ đạc hoàn chỉnh ra dùng lẻ).
拆用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dỡ; phá lẻ; tách lẻ (đồ đạc hoàn chỉnh ra dùng lẻ)
(把完整的东西) 拆开使用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆用
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 这艘 船 拆毁 了 当 废铁 用
- Chiếc thuyền này đã bị phá hủy để sử dụng làm vật liệu phế liệu.
- 先 将 膏蟹 拆肉 起膏 , 待用
- Đầu tiên bạn phải tách thịt và gạch cua, sau đó là ăn được.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 截链 器 , 作用 是 可以 拆开 你 的 链条 , 当然 也 可以 安装
- Dụng cụ tháo xích, chức năng là để tháo rời dây xích của bạn, tất nhiên nó cũng có thể lắp đặt xích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拆›
用›