Đọc nhanh: 拆卸分装运输 (sách tá phân trang vận thâu). Ý nghĩa là: Tháo dỡ đóng gói riêng ra để vận chuyển.
拆卸分装运输 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tháo dỡ đóng gói riêng ra để vận chuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆卸分装运输
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 分批 装卸 倒 还 使得
- Bốc xếp hàng theo đợt cũng được.
- 他 是 装卸 的 工人 之一
- Anh ấy là một trong những công nhân bốc dỡ.
- 运输 和 装箱 费用 已经 含 在 单价 中 了
- Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.
- 集装箱 被 用来 国际 运输
- Container được dùng để vận chuyển quốc tế.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
卸›
拆›
装›
输›
运›