Đọc nhanh: 拆卸业务 (sách tá nghiệp vụ). Ý nghĩa là: Nghiệp vụ tháo dỡ.
拆卸业务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiệp vụ tháo dỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆卸业务
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 他们 正在 拆卸 旧家具
- Họ đang tháo dỡ đồ nội thất cũ.
- 他 总是 找 借口 卸掉 任务
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.
- 他 在 业务 上 有 一手
- anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.
- 公司 决定 停止 零售 业务
- Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
务›
卸›
拆›