Đọc nhanh: 抹一鼻子灰 (mạt nhất tị tử hôi). Ý nghĩa là: bị hố; hụt hẫng.
抹一鼻子灰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị hố; hụt hẫng
想讨好而结果落得没趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹一鼻子灰
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 用 苇子 做 了 一个 鼻儿
- lấy cây lau làm kèn
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 桌子 上 有 一层 灰
- Trên bàn có một lớp bụi.
- 桌子 上落 了 一层 灰
- Trên bàn phủ một lớp bụi.
- 抹 去 一层 桌面 灰尘
- Xóa đi một lớp bụi trên mặt bàn.
- 桌子 上积 了 一层 灰尘
- Trên bàn tích tụ một lớp bụi.
- 月光 在 淡灰色 的 墙上 抹 了 一层 银色
- ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
子›
抹›
灰›
鼻›