Đọc nhanh: 抹去 (mạt khứ). Ý nghĩa là: xoá; xoá đi. Ví dụ : - 我只能抹去一切。 Tôi chỉ có thể xóa đi mọi thứ.. - 他希望抹去不好的记忆。 Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.. - 她曾试图把全部经历从记忆中抹去。 Cô đã cố gắng xóa toàn bộ trải nghiệm đó khỏi trí nhớ của mình.
抹去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xoá; xoá đi
擦掉或清除某物的存在或痕迹。
- 我 只能 抹 去 一切
- Tôi chỉ có thể xóa đi mọi thứ.
- 他 希望 抹 去 不好 的 记忆
- Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.
- 她 曾 试图 把 全部 经历 从 记忆 中 抹 去
- Cô đã cố gắng xóa toàn bộ trải nghiệm đó khỏi trí nhớ của mình.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 时间 把 她 的 形象 从 他 的 记忆 中 抹 去 了
- Thời gian đã xóa đi hình ảnh của cô ấy ra khỏi trí nhớ của anh.
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹去
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 你 翻过 身去 我 给 你 抹 药
- Em quay người lại để anh bôi thuốc.
- 我 只能 抹 去 一切
- Tôi chỉ có thể xóa đi mọi thứ.
- 他 希望 抹 去 不好 的 记忆
- Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.
- 时间 把 她 的 形象 从 他 的 记忆 中 抹 去 了
- Thời gian đã xóa đi hình ảnh của cô ấy ra khỏi trí nhớ của anh.
- 我 有 了 抹不开 的 事 , 就 找 他 去 商量
- tôi mà có chuyện không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
抹›