抹去 mǒ qù
volume volume

Từ hán việt: 【mạt khứ】

Đọc nhanh: 抹去 (mạt khứ). Ý nghĩa là: xoá; xoá đi. Ví dụ : - 我只能抹去一切。 Tôi chỉ có thể xóa đi mọi thứ.. - 他希望抹去不好的记忆。 Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.. - 她曾试图把全部经历从记忆中抹去。 Cô đã cố gắng xóa toàn bộ trải nghiệm đó khỏi trí nhớ của mình. ​

Ý Nghĩa của "抹去" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抹去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xoá; xoá đi

擦掉或清除某物的存在或痕迹。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只能 zhǐnéng 一切 yīqiè

    - Tôi chỉ có thể xóa đi mọi thứ.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 不好 bùhǎo de 记忆 jìyì

    - Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.

  • volume volume

    - céng 试图 shìtú 全部 quánbù 经历 jīnglì cóng 记忆 jìyì zhōng

    - Cô đã cố gắng xóa toàn bộ trải nghiệm đó khỏi trí nhớ của mình. ​

  • volume volume

    - cóng 黑板 hēibǎn shàng le 那个 nàgè 数字 shùzì

    - Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān de 形象 xíngxiàng cóng de 记忆 jìyì zhōng le

    - Thời gian đã xóa đi hình ảnh của cô ấy ra khỏi trí nhớ của anh.

  • volume volume

    - 意外 yìwài le le yīn de 磁带 cídài

    - Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹去

  • volume volume

    - cóng 黑板 hēibǎn shàng le 那个 nàgè 数字 shùzì

    - Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.

  • volume volume

    - 意外 yìwài le le yīn de 磁带 cídài

    - Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.

  • volume volume

    - 转过身 zhuǎnguòshēn 急速 jísù 地用 dìyòng 手绢 shǒujuàn 角抹 jiǎomǒ 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt

  • volume volume

    - 翻过 fānguò 身去 shēnqù gěi yào

    - Em quay người lại để anh bôi thuốc.

  • volume volume

    - 只能 zhǐnéng 一切 yīqiè

    - Tôi chỉ có thể xóa đi mọi thứ.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 不好 bùhǎo de 记忆 jìyì

    - Anh mong muốn xóa đi những ký ức tồi tệ.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān de 形象 xíngxiàng cóng de 记忆 jìyì zhōng le

    - Thời gian đã xóa đi hình ảnh của cô ấy ra khỏi trí nhớ của anh.

  • volume volume

    - yǒu le 抹不开 mòbùkāi de shì jiù zhǎo 商量 shāngliáng

    - tôi mà có chuyện không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Mā , Mǒ , Mò
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDJ (手木十)
    • Bảng mã:U+62B9
    • Tần suất sử dụng:Cao