Đọc nhanh: 拉入 (lạp nhập). Ý nghĩa là: để thu hút, kéo vào.
拉入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thu hút
to draw in
✪ 2. kéo vào
to pull into
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉入
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
拉›