Đọc nhanh: 抛洒 (phao sái). Ý nghĩa là: nhỏ giọt, chảy ra, rắc.
抛洒 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ giọt
to drip
✪ 2. chảy ra
to flow out
✪ 3. rắc
to sprinkle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛洒
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 他 的 性格 很 洒脱
- Tính cách của anh ấy rất thoải mái.
- 抛头颅 , 洒热血
- anh dũng hi sinh; không tiếc xương máu (ném đầu lâu, tưới máu nóng)
- 他 竟 抛妻别子 跟着 小三走 了
- Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
- 他 生活 得 洒脱 自 在
- Anh sống thoải mái tự tại.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 他 把 作业 抛 在 了 一边
- Anh ấy bỏ bài tập sang một bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抛›
洒›