Đọc nhanh: 反酷刑折磨公约 (phản khốc hình chiết ma công ước). Ý nghĩa là: Công ước của Liên hợp quốc về chống tra tấn và đối xử tàn bạo (được CHND Trung Hoa phê chuẩn năm 1988).
反酷刑折磨公约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công ước của Liên hợp quốc về chống tra tấn và đối xử tàn bạo (được CHND Trung Hoa phê chuẩn năm 1988)
UN convention against torture and cruel treatment (ratified by PRC in 1988)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反酷刑折磨公约
- 受尽 非刑 折磨
- chịu nhục hình
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 他 残忍 地 折磨 囚犯
- Anh ấy tàn nhẫn tra tấn tù nhân.
- 他 被 疾病 折磨 得 很 痛苦
- Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 他 的 文章 反复 琢磨 好 几次
- Bài văn của anh ấy gọt giũa rất nhiều lần.
- 他们 约定 在 公园 见面
- Họ hẹn gặp nhau tại công viên.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
刑›
反›
折›
磨›
约›
酷›