Đọc nhanh: 揉磨 (nhu ma). Ý nghĩa là: giày vò.
揉磨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giày vò
折磨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揉磨
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 他 不 爱 你 , 何必 折磨 自己 ?
- Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
- 鞋底 磨 了 个 大 窟窿
- đế giày vẹt mòn một hố to.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揉›
磨›