Đọc nhanh: 酷刑折磨 (khốc hình chiết ma). Ý nghĩa là: tra tấn và đối xử tàn bạo.
酷刑折磨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tra tấn và đối xử tàn bạo
torture and cruel treatment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酷刑折磨
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 受尽 非刑 折磨
- chịu nhục hình
- 他 经常 折磨 自己
- Anh ấy thường xuyên dày vò chính mình.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 他 不 爱 你 , 何必 折磨 自己 ?
- Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 古代 有 许多 残酷 的 酷刑
- Thời cổ đại có nhiều hình phạt tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
折›
磨›
酷›