Đọc nhanh: 煎熬 (tiên ngao). Ý nghĩa là: dằn vặt; dày vò; chịu đựng. Ví dụ : - 他在疾病中煎熬了很久。 Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.. - 长时间等待让她煎熬不已。 Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.. - 失眠的夜晚让他煎熬。 Những đêm mất ngủ khiến anh ấy dằn vặt.
煎熬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dằn vặt; dày vò; chịu đựng
比喻生活受折磨
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 失眠 的 夜晚 让 他 煎熬
- Những đêm mất ngủ khiến anh ấy dằn vặt.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 煎熬
✪ 1. Chủ ngữ + 因为 + Nguyên nhân + 煎熬
- 她 因为 家庭 问题 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì vấn đề gia đình.
- 她 因为 失去 亲人 而 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煎熬
- 失眠 的 夜晚 让 他 煎熬
- Những đêm mất ngủ khiến anh ấy dằn vặt.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 她 因为 失去 亲人 而 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 她 因为 家庭 问题 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì vấn đề gia đình.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煎›
熬›