Đọc nhanh: 思念的折磨 (tư niệm đích chiết ma). Ý nghĩa là: sự dằn vặt của nỗi nhớ.. Ví dụ : - 不要离开我我受不了思念的折磨 Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
思念的折磨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự dằn vặt của nỗi nhớ.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思念的折磨
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 我 思念 远方 的 亲人
- Tôi nhớ những người thân ở xa.
- 她 长期 受 风湿病 的 折磨
- She has been suffering from rheumatism for a long time.
- 他 终于 偿还 了 对家 的 思念
- Anh ấy cuối cùng đã thỏa mãn được nỗi nhớ nhà.
- 传统观念 渗透到 老人 的 思想 中
- Quan niệm truyền thống đã thấm sâu vào tư tưởng của người già.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
思›
折›
的›
磨›