Đọc nhanh: 揉搓 (nhu tha). Ý nghĩa là: dụi; xát; chà, giày vò; dằn vặt; đay nghiến; day dứt, vày vò.
揉搓 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dụi; xát; chà
用手来回擦或搓
✪ 2. giày vò; dằn vặt; đay nghiến; day dứt
折磨
✪ 3. vày vò
使在肉体上、精神上受痛苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揉搓
- 妈妈 正在 揉面
- Mẹ đang nhào bột.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 丝织品 搁不住 揉搓
- đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
- 她 用力 揉 弯 了 金属 条
- Cô ấy dùng sức uốn cong thanh kim loại.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 孩子 们 在 公园 球 搓 玩耍
- Trẻ em đánh bóng trong công viên.
- 遇到困难 要 设法 克服 , 光 搓手顿脚 也 不 解决问题
- lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.
- 她 的 散文 过 於 矫揉造作
- Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揉›
搓›