Đọc nhanh: 投师 (đầu sư). Ý nghĩa là: theo thầy học; tìm thầy học. Ví dụ : - 投师访友 học thầy hỏi bạn
投师 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo thầy học; tìm thầy học
从师学习
- 投师 访友
- học thầy hỏi bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投师
- 投师 访友
- học thầy hỏi bạn
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 严 老师 对 我 很 好
- Cô Nghiêm rất tốt với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
投›