投生 tóushēng
volume volume

Từ hán việt: 【đầu sinh】

Đọc nhanh: 投生 (đầu sinh). Ý nghĩa là: đầu thai.

Ý Nghĩa của "投生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

投生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầu thai

投胎

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投生

  • volume volume

    - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ de 投资 tóuzī 刺激 cìjī le 生产 shēngchǎn

    - Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.

  • volume volume

    - duì 资本 zīběn de 精明 jīngmíng 投放 tóufàng 使 shǐ de 生活 shēnghuó 发生巨变 fāshēngjùbiàn

    - Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.

  • volume volume

    - 机床 jīchuáng 装好 zhuānghǎo hòu yào 经过 jīngguò 调试 tiáoshì 才能 cáinéng 投入 tóurù 生产 shēngchǎn

    - Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.

  • volume volume

    - xīn 车间 chējiān 投入 tóurù 生产 shēngchǎn

    - Xưởng mới đã đi vào sản xuất.

  • volume volume

    - 这时 zhèshí yǒu 许多 xǔduō 大学生 dàxuésheng 投军 tóujūn

    - Lúc này, đã có rất nhiều sinh viên nhập ngũ.

  • volume volume

    - duì 生活 shēnghuó yǒu hěn shēn de 情感 qínggǎn 投入 tóurù

    - Anh ấy có tình cảm rất sâu sắc với cuộc sống.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó zài 这个 zhègè 天地 tiāndì 作出 zuòchū de 反应 fǎnyìng 无法 wúfǎ 投其所好 tóuqísuǒhào

    - Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao