Đọc nhanh: 投敌 (đầu địch). Ý nghĩa là: đi theo địch; đi theo giặc; chạy sang hàng ngũ địch. Ví dụ : - 叛变投敌 làm phản đi theo giặc.
投敌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi theo địch; đi theo giặc; chạy sang hàng ngũ địch
投靠敌人
- 叛变 投敌
- làm phản đi theo giặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投敌
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 叛变 投敌
- làm phản đi theo giặc.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 敌军 终于 选择 投降
- Quân địch cuối cùng chọn đầu hàng.
- 向 敌后 投 下 空降部队
- Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
- 她 宁愿 为 国家 死去 , 也 不愿 向 敌人 投降
- Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
敌›