Đọc nhanh: 抓住把柄 (trảo trụ bả bính). Ý nghĩa là: Nắm thóp.
抓住把柄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nắm thóp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓住把柄
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 抓住 把柄
- nắm đàng chuôi/cán
- 他 抓住 了 对方 的 把柄
- Anh ấy nắm thóp được đối phương.
- 他 把 穗系 在 了 剑柄 上
- Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.
- 我们 可以 抓住 他们 的 把柄 了
- Chúng ta nắm được thóp bọn họ rồi
- 劈胸 一把 抓住
- chộp ngực bắt lấy.
- 他 抓住 我 的 领子 把 我 拉倒 他 面前
- Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.
- 他 刚 要说 , 我 把 他 给 拦住 了
- Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
把›
抓›
柄›