Đọc nhanh: 抓住小辫子 (trảo trụ tiểu biện tử). Ý nghĩa là: bắt thóp.
抓住小辫子 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt thóp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓住小辫子
- 警察 刷地 抓住 小偷
- Cảnh sát nhanh chóng bắt được tên trộm.
- 抓 小辫子
- nắm đúng chỗ yếu.
- 他 抓住 了 我 的 辫子
- Anh ấy nắm được điểm yếu của tôi.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 小猫 身手 灵活 , 迅速 抓住 老鼠
- Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.
- 孩子 用手 抓住 玩具
- Đứa trẻ cầm lấy món đồ chơi bằng tay.
- 昨天晚上 我们 抓住 一个 小偷
- đêm qua chúng tôi đã bắt được một tên trộm.
- 你 一个 人 抓住 了 两个 小偷 , 真有 你 的 !
- một mình bạn bắt được hai tên trộm, hay cho bạn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
子›
⺌›
⺍›
小›
抓›
辫›