shū
volume volume

Từ hán việt: 【thư】

Đọc nhanh: (thư). Ý nghĩa là: giải trừ; cởi, gia hạn, thừa thãi; dồi dào. Ví dụ : - 毁家纾难(nàn) dốc hết của cải trong nhà để trừ nạn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giải trừ; cởi

解除

Ví dụ:
  • volume volume

    - 毁家纾难 huǐjiāshūnàn (n n)

    - dốc hết của cải trong nhà để trừ nạn.

✪ 2. gia hạn

延缓

✪ 3. thừa thãi; dồi dào

宽裕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 毁家纾难 huǐjiāshūnàn (n n)

    - dốc hết của cải trong nhà để trừ nạn.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 上班族 shàngbānzú bèi 工作 gōngzuò 焦头烂额 jiāotóulàné hěn 需要 xūyào 有个 yǒugè 纾解 shūjiě 压力 yālì de 方法 fāngfǎ

    - Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNIN (女一弓戈弓)
    • Bảng mã:U+7EBE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình