Đọc nhanh: 纾 (thư). Ý nghĩa là: giải trừ; cởi, gia hạn, thừa thãi; dồi dào. Ví dụ : - 毁家纾难(nàn) dốc hết của cải trong nhà để trừ nạn.
纾 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giải trừ; cởi
解除
- 毁家纾难 (n n)
- dốc hết của cải trong nhà để trừ nạn.
✪ 2. gia hạn
延缓
✪ 3. thừa thãi; dồi dào
宽裕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纾
- 毁家纾难 (n n)
- dốc hết của cải trong nhà để trừ nạn.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
纾›