Đọc nhanh: 叔 (thúc). Ý nghĩa là: thúc; chú (chú ruột), chú (vai vế tương đương nhưng nhỏ tuổi hơn bố), chú (em). Ví dụ : - 我叔经常来看我。 Chú tôi thường đến thăm tôi.. - 叔给我买了礼物。 Chú tôi mua quà cho tôi.. - 吴叔性格开朗乐观。 Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.
叔 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thúc; chú (chú ruột)
叔父
- 我叔 经常 来看 我
- Chú tôi thường đến thăm tôi.
- 叔 给 我 买 了 礼物
- Chú tôi mua quà cho tôi.
✪ 2. chú (vai vế tương đương nhưng nhỏ tuổi hơn bố)
称呼跟父亲辈分相同而年纪较小的男子
- 吴叔 性格开朗 乐观
- Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.
- 周叔 经常 帮助 别人
- Chú Châu thường xuyên giúp người khác.
✪ 3. chú (em)
丈夫的弟弟;小叔子
- 叔 的 生日 快到 了 呀
- Sinh nhật chú sắp đến rồi.
- 叔 打球 的 样子 很帅
- Chú chơi bóng rất đẹp trai.
✪ 4. chú ba (người thứ ba trong bốn anh em)
在弟兄排行的次序里代表第三
- 叔 常常 被 戏称 为 老三
- Chú thường được gọi đùa là lão tam.
- 他 在家 排行 是 叔位
- Anh ấy xếp thứ ba trong nhà.
✪ 5. chú họ
表叔
- 我 见到 了 我 的 表叔
- Tôi gặp được chú họ của tôi.
- 表叔 今天 来 我家 了
- Chú họ hôm nay đến nhà tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叔
- 叔 的 生日 快到 了 呀
- Sinh nhật chú sắp đến rồi.
- 叔叔 来 家里 吃饭
- Chú đến nhà ăn cơm.
- 叔 打球 的 样子 很帅
- Chú chơi bóng rất đẹp trai.
- 那位 校长 是 我 叔叔
- Vị hiệu trưởng đó là chú của tôi.
- 叔叔 的 工作 很 忙
- Chú rất bận rộn với công việc.
- 叔叔 的 家 在 城市 里
- Nhà chú ở trong thành phố.
- 叔 常常 被 戏称 为 老三
- Chú thường được gọi đùa là lão tam.
- 刚好 大叔 要 到 北京 去 , 信 就 托 他 捎去 吧
- Đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thư đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叔›