Đọc nhanh: 专业承包,包干分配 (chuyên nghiệp thừa bao bao can phân phối). Ý nghĩa là: khoán; khoán sản phẩm.
专业承包,包干分配 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoán; khoán sản phẩm
一些农业和多种经营比较发达、分工分业比较细的乡镇实行联产承包责任制的一种形式其特点是,在统一营的基础上,根据农、工、副不同生产项目的不同特点,分别承包到户或组,实 行包干分配
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专业承包,包干分配
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 分段 包干
- chia phần làm khoán
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
业›
分›
包›
干›
承›
配›