Đọc nhanh: 承包人 (thừa bao nhân). Ý nghĩa là: Nhà thầu, người nhận thầu. Ví dụ : - 我是一个承包人 Tôi là tổng thầu.
承包人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà thầu
contractor
- 我 是 一个 承包人
- Tôi là tổng thầu.
✪ 2. người nhận thầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承包人
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 我们 有 一个 书呆子 政府 承包人
- Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 冲破 敌人 的 包围
- phá vỡ vòng vây của địch.
- 我 是 一个 承包人
- Tôi là tổng thầu.
- 奉承话 很 让 人 反感
- Những lời tâng bốc khiến người ta khó chịu.
- 我 做 了 这么 多年 承包人
- Tôi đã dành nhiều năm như một nhà thầu.
- 她 其实 是 一个 独立 承包人
- Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
包›
承›