Đọc nhanh: 包承制 (bao thừa chế). Ý nghĩa là: hệ thống phi hành đoàn có trách nhiệm.
包承制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống phi hành đoàn có trách nhiệm
responsible crew system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包承制
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 那 家 公司 承包 了 这个 工程
- Công ty đó đã thầu công trình này.
- 我 是 一个 承包人
- Tôi là tổng thầu.
- 我 做 了 这么 多年 承包人
- Tôi đã dành nhiều năm như một nhà thầu.
- 她 其实 是 一个 独立 承包人
- Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.
- 调理 包是 一种 通过 速冻 技术 加工 过 的 烹制 食品
- Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
包›
承›