Đọc nhanh: 包承组 (bao thừa tổ). Ý nghĩa là: (chịu trách nhiệm) phi hành đoàn.
包承组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (chịu trách nhiệm) phi hành đoàn
(responsible) crew
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包承组
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 那 家 公司 承包 了 这个 工程
- Công ty đó đã thầu công trình này.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 我 是 一个 承包人
- Tôi là tổng thầu.
- 我 做 了 这么 多年 承包人
- Tôi đã dành nhiều năm như một nhà thầu.
- 她 其实 是 一个 独立 承包人
- Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.
- 这个 组织 尚未 得到 承认
- Tổ chức này vẫn chưa được công nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
承›
组›