Đọc nhanh: 承包价 (thừa bao giá). Ý nghĩa là: giá thầu.
承包价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá thầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承包价
- 承包 厂商
- bao thầu nhà máy hiệu buôn.
- 我 承包工程
- Tôi nhận thầu công trình.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 那 家 公司 承包 了 这个 工程
- Công ty đó đã thầu công trình này.
- 要素 包括 质量 和 价格
- Các yếu tố bao gồm chất lượng và giá cả.
- 他 的 承诺 太 廉价
- Lời hứa của anh ấy quá vô giá trị.
- 她 其实 是 一个 独立 承包人
- Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
包›
承›