Đọc nhanh: 承差 (thừa sai). Ý nghĩa là: thừa sai; sai dịch.
承差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa sai; sai dịch
官府中听候差遣,转承文书的差役
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承差
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
承›