Đọc nhanh: 扬琴 (dương cầm). Ý nghĩa là: đàn dương cầm.
扬琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn dương cầm
弦乐器,把许多根弦安在一个梯形的扁木箱上,用竹制的富有弹性的小槌击弦而发声也作洋琴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬琴
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 他 喜欢 听 钢琴曲
- Anh ấy thích nghe nhạc piano.
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 他 努力 扬 自己 的 名声
- Anh ta cố gắng truyền đi danh tiếng của bản thân.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
琴›