Đọc nhanh: 扣帽子 (khấu mạo tử). Ý nghĩa là: chụp mũ; dán nhãn; liệt vào loại; gán cho là; gán tội.
扣帽子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp mũ; dán nhãn; liệt vào loại; gán cho là; gán tội
对人或事不经过调查研究, 就加上现成的不好的名目如'落后分子'、'官僚主义'等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣帽子
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
帽›
扣›