Đọc nhanh: 乱扔 (loạn nhưng). Ý nghĩa là: vứt lung tung; ném lung tung; xả (rác thải). Ví dụ : - 不要乱扔垃圾,保持环境卫生。 Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.. - 我们从小就被叮嘱绝不能乱扔垃圾。 Chúng tôi đã được dạy từ nhỏ là không xả rác lung tung.. - 房间里到处是乱扔的报纸。 Khắp nơi trong phòng là báo vứt lung tung.
乱扔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vứt lung tung; ném lung tung; xả (rác thải)
乱丢东西, 垃圾
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 我们 从小 就 被 叮嘱 绝不能 乱 扔 垃圾
- Chúng tôi đã được dạy từ nhỏ là không xả rác lung tung.
- 房间 里 到处 是 乱 扔 的 报纸
- Khắp nơi trong phòng là báo vứt lung tung.
- 乱 扔 垃圾 的 人 将 被 罚款
- Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱扔
- 房间 里 到处 是 乱 扔 的 报纸
- Khắp nơi trong phòng là báo vứt lung tung.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 公共场所 请勿 乱 扔 垃圾
- Nghiêm cấm xả rác bừa bãi ở nơi công cộng.
- 乱 扔 垃圾 的 人 将 被 罚款
- Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.
- 我们 从小 就 被 叮嘱 绝不能 乱 扔 垃圾
- Chúng tôi đã được dạy từ nhỏ là không xả rác lung tung.
- 有人 在 这儿 乱 扔 垃圾
- Có người đang vứt rác ở đây
- 永远 不要 乱 扔 垃圾 或 在 街道 上 或 树林 里 乱 扔 垃圾 废物
- Không bao giờ xả rác hoặc vứt rác bừa bãi trên đường phố hoặc trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
扔›