réng
volume volume

Từ hán việt: 【nhưng】

Đọc nhanh: (nhưng). Ý nghĩa là: vẫn; cứ; như cũ, vẫn (noi theo; gìn giữ), nhiều lần; luôn luôn. Ví dụ : - 他仍在这里工作。 Anh ấy vẫn đang làm việc ở đây.. - 他仍然喜欢这本书。 Anh ấy vẫn thích cuốn sách này.. - 这个地方仍然很美丽。 Nơi này vẫn rất đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vẫn; cứ; như cũ

仍然;还是

Ví dụ:
  • volume volume

    - réng zài 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò

    - Anh ấy vẫn đang làm việc ở đây.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Anh ấy vẫn thích cuốn sách này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 仍然 réngrán hěn 美丽 měilì

    - Nơi này vẫn rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vẫn (noi theo; gìn giữ)

依照;沿袭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仍然 réngrán 保持 bǎochí 积极态度 jījítàidù

    - Cô ấy vẫn giữ thái độ tích cực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 仍然 réngrán 使用 shǐyòng jiù 设备 shèbèi

    - Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.

✪ 2. nhiều lần; luôn luôn

接连不断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 灾害 zāihài 近年 jìnnián 频仍 pínréng 发生 fāshēng

    - Tai họa xảy ra nhiều lần trong những năm gần đây.

  • volume volume

    - 战事 zhànshì 频仍 pínréng 百姓 bǎixìng

    - Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 仍 + Động từ/Tính từ

Vẫn như thế nào đấy

Ví dụ:
  • volume

    - réng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bạn vẫn rất xinh đẹp.

  • volume

    - 我们 wǒmen réng 坚持 jiānchí

    - Chúng tôi vẫn kiên trì.

  • volume

    - réng shì 学生 xuésheng

    - Tôi vẫn là học sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 仍存 réngcún 一线希望 yīxiànxīwàng 之光 zhīguāng

    - Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.

  • volume volume

    - de 视力 shìlì réng 有点 yǒudiǎn 模糊不清 móhubùqīng

    - Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán 工作 gōngzuò dào 深夜 shēnyè

    - Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.

  • volume volume

    - xìn kàn wán 仍然 réngrán 装在 zhuāngzài 信封 xìnfēng

    - Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.

  • volume volume

    - shì 经过 jīngguò 改造 gǎizào de 罪犯 zuìfàn 然而 ránér réng yǒu 可能 kěnéng 故态复萌 gùtàifùméng

    - Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 固佳 gùjiā dàn réng 努力 nǔlì

    - Thành tích của anh ấy vốn tốt, nhưng vẫn cần cố gắng.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu de 意见 yìjiàn hái 仍旧 réngjiù

    - Ý kiến cuối cùng của anh ấy vẫn vậy.

  • volume volume

    - 首都 shǒudū 一片 yīpiàn 平静 píngjìng 然而 ránér 报道 bàodào zài 别的 biéde 地方 dìfāng réng yǒu 持续 chíxù de 骚乱 sāoluàn

    - Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Réng
    • Âm hán việt: Nhưng
    • Nét bút:ノ丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONHS (人弓竹尸)
    • Bảng mã:U+4ECD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao