Đọc nhanh: 仍 (nhưng). Ý nghĩa là: vẫn; cứ; như cũ, vẫn (noi theo; gìn giữ), nhiều lần; luôn luôn. Ví dụ : - 他仍在这里工作。 Anh ấy vẫn đang làm việc ở đây.. - 他仍然喜欢这本书。 Anh ấy vẫn thích cuốn sách này.. - 这个地方仍然很美丽。 Nơi này vẫn rất đẹp.
仍 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẫn; cứ; như cũ
仍然;还是
- 他 仍 在 这里 工作
- Anh ấy vẫn đang làm việc ở đây.
- 他 仍然 喜欢 这 本书
- Anh ấy vẫn thích cuốn sách này.
- 这个 地方 仍然 很 美丽
- Nơi này vẫn rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
仍 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vẫn (noi theo; gìn giữ)
依照;沿袭
- 她 仍然 保持 积极态度
- Cô ấy vẫn giữ thái độ tích cực.
- 他们 仍然 使用 旧 设备
- Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.
✪ 2. nhiều lần; luôn luôn
接连不断
- 灾害 近年 频仍 发生
- Tai họa xảy ra nhiều lần trong những năm gần đây.
- 战事 频仍 百姓 苦
- Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仍
✪ 1. 仍 + Động từ/Tính từ
Vẫn như thế nào đấy
- 你 仍 很漂亮
- Bạn vẫn rất xinh đẹp.
- 我们 仍 坚持
- Chúng tôi vẫn kiên trì.
- 我 仍 是 学生
- Tôi vẫn là học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仍
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 他 的 视力 仍 有点 模糊不清
- Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
- 他 仍然 工作 到 深夜
- Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.
- 他 把 信 看 完 , 仍然 装在 信封 里
- Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 他 的 成绩 固佳 , 但 仍 需 努力
- Thành tích của anh ấy vốn tốt, nhưng vẫn cần cố gắng.
- 他 最后 的 意见 还 仍旧
- Ý kiến cuối cùng của anh ấy vẫn vậy.
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仍›