打眼 dǎyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đả nhãn】

Đọc nhanh: 打眼 (đả nhãn). Ý nghĩa là: đục lỗ; khoét lỗ; khoan lỗ, mắc lừa; bị lừa, gây chú ý; khiến mọi người chú ý. Ví dụ : - 打眼放炮。 khoét lỗ đặt pháo. - 这件红衣服真打眼。 bộ đồ màu đỏ này khiến mọi người chú ý.

Ý Nghĩa của "打眼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打眼 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đục lỗ; khoét lỗ; khoan lỗ

钻孔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打眼 dǎyǎn 放炮 fàngpào

    - khoét lỗ đặt pháo

✪ 2. mắc lừa; bị lừa

买东西没看出毛病,上了当

✪ 3. gây chú ý; khiến mọi người chú ý

惹人注意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 红衣服 hóngyīfú zhēn 打眼 dǎyǎn

    - bộ đồ màu đỏ này khiến mọi người chú ý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打眼

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 心眼儿 xīnyǎner 喜欢 xǐhuan

    - Trong lòng tôi thực sự rất thích.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 心眼儿 xīnyǎner 佩服 pèifú

    - Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.

  • volume volume

    - zuǐ 现眼 xiànyǎn

    - xấu mặt vì bị lộ tẩy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen le 两眼 liǎngyǎn jǐng

    - Họ đào hai cái giếng.

  • volume volume

    - 打仗 dǎzhàng yào 多长 duōzhǎng 眼色 yǎnsè

    - đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt

  • volume volume

    - 打了个 dǎlegè 呵欠 hēqiàn róu le róu 眼睛 yǎnjing jiù dào 前边 qiánbian 屋里 wūlǐ le

    - Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 以为 yǐwéi ài de 执着 zhízhuó zài 眼里 yǎnlǐ 不过 bùguò shì 死缠烂打 sǐchánlàndǎ

    - Những kiên trì mà tôi cho rằng tôi yêu em, trong mắt em chẳng qua cũng chỉ là dây dưa đến cùng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen dōu yòng 异样 yìyàng de 眼光 yǎnguāng 打量 dǎliàng

    - mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao