Đọc nhanh: 打道 (đả đạo). Ý nghĩa là: dẹp đường; mở đường. Ví dụ : - 打道回府 dẹp đường hồi phủ
打道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẹp đường; mở đường
封建时代官员外出或返回时,先使差役在前面开路,叫人回避
- 打道回府
- dẹp đường hồi phủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打道
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 准备 打道回府 吧
- Vậy là đã sẵn sàng về nhà.
- 严刑拷打 是 不人道 的
- Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 你 知道 还有 谁 也 打 英式 橄榄球 吗
- Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 我 知道 你 受过 专业训练 能 忍受 严刑拷打
- Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
道›