Đọc nhanh: 打不倒 (đả bất đảo). Ý nghĩa là: không thể chinh phục; không thể chế ngự, không thể đánh ngã; không thể đánh đổ.
打不倒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể chinh phục; không thể chế ngự
不能征服的
✪ 2. không thể đánh ngã; không thể đánh đổ
不可能被打倒的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打不倒
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不要 被 他 的 威吓 所 吓倒
- Đừng bị sự uy hiếp của anh ấy làm cho hoảng sợ.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
倒›
打›