Đọc nhanh: 打得好 (đả đắc hảo). Ý nghĩa là: đáng đánh; nên đánh, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Ví dụ : - 哥哥不但篮球打得好,钢琴弹得也很动听,真是多才多艺。 Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
打得好 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng đánh; nên đánh
值得打或应该打
- 哥哥 不但 篮球 打得 好 , 钢琴 弹得 也 很 动听 , 真是 多才多艺
- Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
✪ 2. hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
出色地完成任务,对球类运动员或做编织活的妇女说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打得好
- 她 打球 打得 很 好
- Cô ấy chơi bóng rất tốt.
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 他 打篮球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 我 得 自己 打理 好 一切 事情
- Tôi đã phải lo tất cả mọi thứ.
- 他们 打 棒球 打得 很 好
- Họ chơi bóng chày rất giỏi.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 这个 房间 打扫 得 不好
- Căn phòng này dọn dẹp không sạch.
- 哥哥 不但 篮球 打得 好 , 钢琴 弹得 也 很 动听 , 真是 多才多艺
- Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
得›
打›