Đọc nhanh: 昆季 (côn quý). Ý nghĩa là: anh em.
昆季 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh em
兄弟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆季
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 昆明 四季如春 , 不冷不热
- Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 寒冷 的 春季 会 自然 控制 昆虫 的 数量
- Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.
- 他们 计划 在 下个季度 裁员
- Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.
- 他 在家 排行 是 季弟
- Anh ấy xếp thứ tư trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
昆›