昆季 kūn jì
volume volume

Từ hán việt: 【côn quý】

Đọc nhanh: 昆季 (côn quý). Ý nghĩa là: anh em.

Ý Nghĩa của "昆季" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

昆季 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. anh em

兄弟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆季

  • volume volume

    - de 坚贞不屈 jiānzhēnbùqū de 品德 pǐndé zhǐ 宜用 yíyòng 四季常青 sìjìchángqīng de 松柏 sōngbǎi lái 比方 bǐfang

    - phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài qiǎn 昆虫 kūnchóng

    - Anh ấy đang đuổi côn trùng.

  • volume volume

    - 仔细观察 zǐxìguānchá 昆虫 kūnchóng de 生态 shēngtài

    - cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.

  • volume volume

    - 昆明 kūnmíng 四季如春 sìjìrúchūn 不冷不热 bùlěngbùrè

    - Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.

  • volume volume

    - 昆明 kūnmíng 气候 qìhòu 温和 wēnhé 四季如春 sìjìrúchūn

    - Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.

  • volume volume

    - 寒冷 hánlěng de 春季 chūnjì huì 自然 zìrán 控制 kòngzhì 昆虫 kūnchóng de 数量 shùliàng

    - Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà zài 下个季度 xiàgejìdù 裁员 cáiyuán

    - Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.

  • volume volume

    - 在家 zàijiā 排行 páiháng shì 季弟 jìdì

    - Anh ấy xếp thứ tư trong nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDND (竹木弓木)
    • Bảng mã:U+5B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:APP (日心心)
    • Bảng mã:U+6606
    • Tần suất sử dụng:Cao