Đọc nhanh: 兄弟 (huynh đệ). Ý nghĩa là: em trai, chú em; cậu em; người anh em (cách gọi thân mật người nhỏ tuổi hơn mình), anh em (cách gọi người ngang hàng). Ví dụ : - 四海之内皆兄弟。 Anh em bốn bể là nhà.. - 你有兄弟姐妹吗? Cậu có anh chị em nào không?. - 他们是亲兄弟。 Họ là anh em ruột.
兄弟 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. em trai
弟弟
✪ 2. chú em; cậu em; người anh em (cách gọi thân mật người nhỏ tuổi hơn mình)
称呼年纪比自己小的男子 (亲切口气)
✪ 3. anh em (cách gọi người ngang hàng)
男子跟辈分相同的人或对众人说话时的谦称
✪ 4. côn trọng
对别人兄弟的称呼
✪ 5. huynh đệ; anh và em; anh em
哥哥和弟弟
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 你 有 兄弟姐妹 吗 ?
- Cậu có anh chị em nào không?
- 他们 是 亲兄弟
- Họ là anh em ruột.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 兄弟 với từ khác
✪ 1. 弟兄 vs 兄弟
- "兄弟" có thể dùng để cho đàn ông từ xưng hô ( chỉ dùng trong những dịp thông thường, những người ít học thường nói như vậy).
"弟兄" không có cách sử dụng này.
- "兄弟" có thể dùng để Phân biệt quan hệ thân thiết giữa đơn vị, trường học, bộ đội, nhà xưởng, "弟兄" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兄弟
- 他们 是 亲兄弟
- Họ là anh em ruột.
- 他们 是 叔伯弟兄
- Họ là anh em chú bác.
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 他们 曾 是 盟兄弟
- Họ từng là anh em kết nghĩa.
- 他们 是 同宗 的 兄弟
- Họ là anh em trong cùng một họ
- 他们 亲近 得 像 兄弟 一样
- Họ gần gũi như anh em ruột.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兄›
弟›