Đọc nhanh: 昆仲 (côn trọng). Ý nghĩa là: anh em; côn trọng.
昆仲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh em; côn trọng
对别人兄弟的称呼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆仲
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 寒冷 的 春季 会 自然 控制 昆虫 的 数量
- Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.
- 阮富仲 获得 了 社会 的 表扬
- Nguyễn Phú Trọng nhận được sự biểu dương của xã hội.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 我们 要 注意 细查 昆虫学 和 传染病 领域
- chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm
- 我姓 仲
- Tôi họ Trọng.
- 仲秋 的 天气 不太好
- Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仲›
昆›
động tác; cử độnganh emchân tay
anh em
sàn sàn; cỡ nhau; cùng lứa; như nhau
Kính từ gọi anh em người khác. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Khoái bất yếu hành lễ. Hiền côn ngọc đa thị giang hồ thượng nghĩa sĩ hảo hán; hạ quan vị nhậm chi thì; văn danh cửu hĩ 快不要行禮. 賢昆玉多是江湖上義士好漢; 下官未任之時; 聞名久矣 (Quyển nhị thất).
Huynh Đệ