Đọc nhanh: 昆玉 (côn ngọc). Ý nghĩa là: Kính từ gọi anh em người khác. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Khoái bất yếu hành lễ. Hiền côn ngọc đa thị giang hồ thượng nghĩa sĩ hảo hán; hạ quan vị nhậm chi thì; văn danh cửu hĩ 快不要行禮. 賢昆玉多是江湖上義士好漢; 下官未任之時; 聞名久矣 (Quyển nhị thất)..
昆玉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kính từ gọi anh em người khác. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Khoái bất yếu hành lễ. Hiền côn ngọc đa thị giang hồ thượng nghĩa sĩ hảo hán; hạ quan vị nhậm chi thì; văn danh cửu hĩ 快不要行禮. 賢昆玉多是江湖上義士好漢; 下官未任之時; 聞名久矣 (Quyển nhị thất).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆玉
- 他 掰 玉米 很 熟练
- Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.
- 他 爱喝 玉米 羹
- Anh ấy thích súp ngô.
- 他 拿 着 块 瑞玉
- Anh ấy cầm một miếng ngọc bội.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
- 他 琢 了 三天 这块 玉
- Anh ấy đã chạm khắc viên ngọc này ba ngày.
- 他 收藏 了 许多 玫玉 饰品
- Anh ấy sưu tập được rất nhiều đồ trang sức bằng ngọc.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昆›
玉›