Đọc nhanh: 大砍刀 (đại khảm đao). Ý nghĩa là: dao rựa; dao phát. Ví dụ : - 士兵们用大砍刀乱砍森林中的矮树丛. Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
大砍刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao rựa; dao phát
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大砍刀
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 爸爸 砍倒 那棵 大树
- Bố chặt đổ cây đại thụ đó.
- 预算 大幅度 被 砍
- Ngân sách bị cắt giảm mạnh.
- 聪明 的 樵夫 , 既 善于 砍柴 , 也 善于 磨刀
- Một tiều phu thông minh, sẽ giỏi cả đốn củi lẫn mài dao
- 你 要 对 她 的 大脑 额叶 下刀
- Bạn đang cắt ngay vào thùy trán của cô ấy.
- 你 这个 两面三刀 的 家伙 ! 你 这个 大嘴巴 !
- mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
大›
砍›