房东 fángdōng
volume volume

Từ hán việt: 【phòng đông】

Đọc nhanh: 房东 (phòng đông). Ý nghĩa là: chủ cho thuê nhà; chủ nhà. Ví dụ : - 新房东提高了租金。 Chủ nhà mới tăng tiền thuê nhà.. - 我的房东很好看。 Chủ nhà của tôi rất xinh.. - 房东的脾气很好。 Tính khí của chủ nhà rất tốt.

Ý Nghĩa của "房东" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

房东 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chủ cho thuê nhà; chủ nhà

出租或出借房屋的人 (对'房客'而言)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn 房东 fángdōng 提高 tígāo le 租金 zūjīn

    - Chủ nhà mới tăng tiền thuê nhà.

  • volume volume

    - de 房东 fángdōng hěn 好看 hǎokàn

    - Chủ nhà của tôi rất xinh.

  • volume volume

    - 房东 fángdōng de 脾气 píqi hěn hǎo

    - Tính khí của chủ nhà rất tốt.

  • volume volume

    - de 房东 fángdōng hěn 友好 yǒuhǎo

    - Chủ nhà của tôi rất thân thiện.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 房东

✪ 1. Tính từ + 的 + 房东

"房东" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 一位 yīwèi 热心 rèxīn de 房东 fángdōng

    - Ông ấy là một chủ nhà nhiệt tình.

  • volume

    - 我们 wǒmen yǒu 一位 yīwèi 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo de 房东 fángdōng

    - Chúng tôi có một người chủ nhà rất thân thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房东

  • volume volume

    - 敲门 qiāomén zhǎo 房东 fángdōng

    - Anh ấy gõ cửa tìm chủ nhà.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi nán 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?

  • volume volume

    - xīn 房东 fángdōng 提高 tígāo le 租金 zūjīn

    - Chủ nhà mới tăng tiền thuê nhà.

  • volume volume

    - de 女房东 nǚfángdōng shuō zhèng 赶往 gǎnwǎng 火车站 huǒchēzhàn

    - Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.

  • volume volume

    - 东边 dōngbian de 房子 fángzi 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Ngôi nhà phía đông rất đẹp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 一位 yīwèi 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo de 房东 fángdōng

    - Chúng tôi có một người chủ nhà rất thân thiện.

  • volume volume

    - de 房东 fángdōng hěn 友好 yǒuhǎo

    - Chủ nhà của tôi rất thân thiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao