Đọc nhanh: 女房东 (nữ phòng đông). Ý nghĩa là: bà chủ nhà. Ví dụ : - 他的女房东说他正赶往火车站 Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
女房东 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bà chủ nhà
landlady
- 他 的 女房东 说 他 正 赶往 火车站
- Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女房东
- 他 敲门 找 房东
- Anh ấy gõ cửa tìm chủ nhà.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 房间 不 大 , 东西 可 不少
- Căn phòng không rộng, nhưng đồ đạc không ít
- 他 的 女房东 说 他 正 赶往 火车站
- Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 我们 有 一位 非常 友好 的 房东
- Chúng tôi có một người chủ nhà rất thân thiện.
- 女人 还是 应该 有 自己 的 私房钱
- Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
女›
房›