Đọc nhanh: 二房东 (nhị phòng đông). Ý nghĩa là: cò nhà (thuê nhà rồi cho người khác thuê lại).
二房东 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cò nhà (thuê nhà rồi cho người khác thuê lại)
指把租来的房屋转租给别人而从中取利的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二房东
- 房宿 是 二十八宿 之一
- Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 他 的 女房东 说 他 正 赶往 火车站
- Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 我们 有 一位 非常 友好 的 房东
- Chúng tôi có một người chủ nhà rất thân thiện.
- 他 是 一位 热心 的 房东
- Ông ấy là một chủ nhà nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
二›
房›