Đọc nhanh: 房东太太 (phòng đông thái thái). Ý nghĩa là: Bà chủ nhà.
房东太太 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bà chủ nhà
房东太太:门外的奶牛猫创作的原创类轻小说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房东太太
- 你家 的 厨房 太漂亮 了 吧 !
- Nhà bếp của nhà bạn đẹp quá!
- 山 左 ( 太行山 以东 的 地方 , 过去 也 专指 山东省 )
- Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
- 房间 太 局促 , 走动 不便
- phòng quá chật hẹp, đi lại khó khăn.
- 我们 不用 带太多 东西
- Chúng ta không cần mang quá nhiều đồ.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 太阳 从 东边 升起
- Mặt trời mọc lên ở phía đông.
- 屋子 老 不见 太阳 , 东西 容易 受潮
- phòng ốc không có mặt trời, đồ đạc dễ bị ẩm.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
太›
房›