Đọc nhanh: 房管 (phòng quản). Ý nghĩa là: quản lý bất động sản; quản lý địa chính; sở địa chính. Ví dụ : - 房管局 sở địa chính; nơi quản lý bất động sản.. - 房管人员 nhân viên sở địa chính
房管 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý bất động sản; quản lý địa chính; sở địa chính
房地产管理
- 房管局
- sở địa chính; nơi quản lý bất động sản.
- 房管 人员
- nhân viên sở địa chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房管
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 房管局
- sở địa chính; nơi quản lý bất động sản.
- 房管 人员
- nhân viên sở địa chính
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 酒店 的 房间 都 配有 安全 保管箱 , 确保 客人 的 物品 安全
- Các phòng khách sạn đều có két bảo hiểm để đảm bảo tài sản của khách an toàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
管›