Đọc nhanh: 房改 (phòng cải). Ý nghĩa là: cải cách nhà ở; cải cách chế độ nhà ở. Ví dụ : - 房改方案 dự án cải cách chế độ nhà ở.
房改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải cách nhà ở; cải cách chế độ nhà ở
住房制度改革
- 房改 方案
- dự án cải cách chế độ nhà ở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房改
- 房改 方案
- dự án cải cách chế độ nhà ở.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 商改 住 面临 资金 链 大考 商品房 预售
- Cải cách nhà ở thương mại đang phải đối mặt với sự cạn kiệt vốn và việc bán ở thương mại
- 许多 大 的 老房子 已 改建 成 单元房
- Nhiều ngôi nhà cổ lớn đã được chuyển đổi thành căn hộ.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
改›