房客 fángkè
volume volume

Từ hán việt: 【phòng khách】

Đọc nhanh: 房客 (phòng khách). Ý nghĩa là: người thuê nhà; khách thuê nhà. Ví dụ : - 这个房客因为没有交房租而被赶出去了。 Người thuê nhà này đã bị đuổi ra vì không trả tiền thuê nhà.. - 我把多余的房间出租给房客). Tôi cho thuê những phòng dư thừa (cho khách thuê).

Ý Nghĩa của "房客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

房客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người thuê nhà; khách thuê nhà

租房或借房居住的人 (对'房东'而言)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 房客 fángkè 因为 yīnwèi 没有 méiyǒu jiāo 房租 fángzū ér bèi 赶出去 gǎnchūqù le

    - Người thuê nhà này đã bị đuổi ra vì không trả tiền thuê nhà.

  • volume volume

    - 多余 duōyú de 房间 fángjiān 出租 chūzū gěi 房客 fángkè

    - Tôi cho thuê những phòng dư thừa (cho khách thuê).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房客

  • volume volume

    - 厨房 chúfáng zài 客厅 kètīng de 旁边 pángbiān

    - Nhà bếp ở bên cạnh phòng khách.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 客房 kèfáng 服务 fúwù 室内 shìnèi 马桶 mǎtǒng

    - Tôi thích dịch vụ phòng và hệ thống ống nước trong nhà.

  • volume volume

    - 多余 duōyú de 房间 fángjiān 出租 chūzū gěi 房客 fángkè

    - Tôi cho thuê những phòng dư thừa (cho khách thuê).

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房客 fángkè 因为 yīnwèi 没有 méiyǒu jiāo 房租 fángzū ér bèi 赶出去 gǎnchūqù le

    - Người thuê nhà này đã bị đuổi ra vì không trả tiền thuê nhà.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 客人 kèrén bìng 没有 méiyǒu suǒ 订房间 dìngfángjiān de 房卡 fángkǎ 住宿 zhùsù

    - Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.

  • volume volume

    - 午安 wǔān xiǎng zài 你们 nǐmen 这边 zhèbiān dìng 一间 yījiān 客房 kèfáng

    - Chào buổi chiều, tôi muốn đặt một căn phòng ở chỗ các bạn?

  • - 房地产 fángdìchǎn 经纪人 jīngjìrén 帮助 bāngzhù 客户 kèhù 买卖 mǎimài 租赁 zūlìn 物业 wùyè

    - Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.

  • - 旅馆 lǚguǎn de 行李 xínglǐ yuán 帮助 bāngzhù 客人 kèrén jiāng 行李 xínglǐ 搬运 bānyùn dào 房间 fángjiān

    - Nhân viên xách hành lý của khách sạn giúp khách hàng mang hành lý đến phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao