太过分 tài guòfèn
volume volume

Từ hán việt: 【thái quá phân】

Đọc nhanh: 太过分 (thái quá phân). Ý nghĩa là: Quá đáng. Ví dụ : - 要穿高跟鞋但是不要高的太过分。 Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.

Ý Nghĩa của "太过分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

太过分 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quá đáng

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié 但是 dànshì 不要 búyào gāo de 太过分 tàiguòfèn

    - Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太过分

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 兄台 xiōngtái 太过分 tàiguòfèn le

    - Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào duì 孩子 háizi 太过分 tàiguòfèn

    - Đừng đối xử quá đáng với con cái.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng huà 污人 wūrén 太过分 tàiguòfèn

    - Những lời nói như vậy là quá xúc phạm.

  • volume volume

    - 太过分 tàiguòfèn le 收敛 shōuliǎn diǎn ba

    - Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.

  • volume volume

    - yào 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié 但是 dànshì 不要 búyào gāo de 太过分 tàiguòfèn

    - Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.

  • volume volume

    - 开玩笑 kāiwánxiào 不可 bùkě 太过分 tàiguòfèn yào 适可而止 shìkěérzhǐ

    - Nói đùa không thể quá đáng, nên một vừa hai phải là được.

  • volume volume

    - 这么 zhème zuò 未免太 wèimiǎntài 过分 guòfèn

    - Cậu làm vậy có phần quá đáng.

  • volume volume

    - 太过分 tàiguòfèn le yīng yīng yīng

    - Anh quá đáng quá đi, huhuhu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao