Đọc nhanh: 太过分 (thái quá phân). Ý nghĩa là: Quá đáng. Ví dụ : - 要穿高跟鞋,但是不要高的太过分。 Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
太过分 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quá đáng
- 要 穿 高跟鞋 , 但是 不要 高 的 太过分
- Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太过分
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 这种 话 污人 太过分
- Những lời nói như vậy là quá xúc phạm.
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 要 穿 高跟鞋 , 但是 不要 高 的 太过分
- Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
- 开玩笑 不可 太过分 , 要 适可而止
- Nói đùa không thể quá đáng, nên một vừa hai phải là được.
- 你 这么 做 未免太 过分
- Cậu làm vậy có phần quá đáng.
- 你 太过分 了 , 嘤 嘤 嘤
- Anh quá đáng quá đi, huhuhu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
太›
过›