Đọc nhanh: 战略 (chiến lược). Ý nghĩa là: chiến lược (có liên quan đến cục diện chiến tranh), chiến lược. Ví dụ : - 他们的战略非常成功。 Chiến lược của họ rất thành công.. - 我们的长期战略很清晰。 Chiến lược dài hạn của chúng tôi rất rõ ràng.. - 我们需要调整这个战略。 Chúng ta cần điều chỉnh chiến lược này.
战略 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiến lược (có liên quan đến cục diện chiến tranh)
指导战争全局的方略(跟“战术”相区别)
- 他们 的 战略 非常 成功
- Chiến lược của họ rất thành công.
- 我们 的 长期 战略 很 清晰
- Chiến lược dài hạn của chúng tôi rất rõ ràng.
- 我们 需要 调整 这个 战略
- Chúng ta cần điều chỉnh chiến lược này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chiến lược
泛指带全局性的指导方针
- 公司 需要 新 的 市场 战略
- Công ty cần chiến lược thị trường mới.
- 这个 战略 适合 未来 发展
- Chiến lược này phù hợp với sự phát triển tương lai.
- 我们 的 战略目标 很 明确
- Mục tiêu chiến lược của chúng tôi rất rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战略
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 我们 的 长期 战略 很 清晰
- Chiến lược dài hạn của chúng tôi rất rõ ràng.
- 他 主导 了 公司 的 发展 战略
- Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.
- 公司 需要 新 的 市场 战略
- Công ty cần chiến lược thị trường mới.
- 他 的 谈判 技巧 使 他 赢得 了 精明 战略家 的 名声
- Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
略›