Đọc nhanh: 地缘战略 (địa duyên chiến lược). Ý nghĩa là: địa chiến lược.
地缘战略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa chiến lược
geostrategic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地缘战略
- 人们 因 战乱 而 播迁 各地
- Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 他们 的 战略 非常 成功
- Chiến lược của họ rất thành công.
- 他 平静 地面 对 挑战
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 他 机智勇敢 地面 对 挑战
- Anh ấy mưu trí dũng cảm đối mặt với thử thách.
- 他 勇敢 地 挑战 了 对手
- Anh ấy dũng cảm thách thức đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
战›
略›
缘›